Tất tần tật kiến thức về động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Có lẽ ám ảnh nhất đối với một người học tiếng Anh đó chính là động từ bất quy tắc bởi chúng khó học và dễ quên. Nếu không có phương pháp học sẽ dễ bị loạn và không nhớ được hết bảng động từ bất quy tắc. Vậy động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì mà nhiều người “e ngại” với chúng như vậy? Hãy tìm hiểu kiến thức này dưới bài viết này nhé!
Mục lục
1. Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì?
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (Irregular verbs) là những động từ không tuân theo quy tắc nào. Chúng chia động từ thành quá khứ đơn hay quá khứ phân từ bằng cách thêm đuôi -ed vào cuối từ. Thay vì thêm đuôi -ed, chúng thường có hình thức quá khứ đơn và quá khứ phân từ riêng biệt và không tuân theo bất kỳ quy tắc chung nào.
Ví dụ: động từ "to go" là một động từ bất quy tắc vì khi chuyển sang hình thức quá khứ đơn, nó sẽ trở thành "went" chứ không phải "goed". Khi chuyển sang hình thức quá khứ phân từ, nó trở thành "gone" chứ không phải "goed".
Irregular verbs là tên gọi của những động từ không tuân theo quy tắc nào trong tiếng Anh
2. Bảng động từ bất quy tắc sắp xếp từ A đến Z
Thực tế, đang có hơn 600 động từ bất quy tắc nhưng ở đây bài viết sẽ sắp xếp chúng theo chữ cái từ A đến Z. Như vậy, sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ động từ bất quy tắc trong tiếng Anh hơn so với việc học không theo một chủ đề hay theo chữ cái nào.
Nguyên thể |
Quá khứ đơn |
Quá khứ phân từ |
A |
||
abide |
abode |
abode |
arise |
arose |
arisen |
awake |
awoke |
awoken |
B |
||
be |
was/ were |
been |
bear |
bore |
borne/born |
beat |
beat |
beaten |
become |
became |
become |
begin |
began |
begun |
bend |
bent |
bent |
bet |
bet/ betted |
bet/ betted |
bid |
bid |
bid/ bidden |
bite |
bit |
bitten |
bleed |
bled |
bled |
blow |
blew |
blown |
break |
broke |
broken |
breed |
bred |
bred |
bring |
brought |
brought |
broadcast |
broadcast |
broadcast |
build |
built |
built |
burn |
burned/burnt |
burned/burnt |
burst |
burst |
burst |
buy |
bought |
bought |
C |
||
cast |
cast |
cast |
catch |
caught |
caught |
choose |
chose |
chosen |
cling |
clung |
clung |
come |
came |
come |
cost |
cost |
cost |
creep |
crept |
crept |
cut |
cut |
cut |
D |
||
deal |
dealt |
dealt |
dig |
dug |
dug |
do |
did |
done |
draw |
drew |
drawn |
dream |
dreamt/ dreamed |
dreamt/ dreamed |
drink |
drank |
drunk |
drive |
drove |
driven |
dwell |
dwelt |
dwelt |
E |
||
eat |
ate |
eaten |
F |
||
fall |
fell |
fallen |
feed |
fed |
fed |
feel |
felt |
felt |
fight |
fought |
fought |
find |
found |
found |
flee |
fled |
fled |
fling |
flung |
flung |
fly |
flew |
flown |
forbid |
forbade |
forbidden |
forget |
forgot |
forgotten |
forgive |
forgave |
forgiven |
forsake |
forsook |
forsaken |
freeze |
froze |
frozen |
G |
||
get |
got |
gotten/ got |
give |
gave |
given |
go |
went |
gone |
grind |
ground |
ground |
grow |
grew |
grown |
H |
||
hang |
hung |
hung |
have |
had |
had |
hear |
heard |
heard |
hide |
hid |
hidden |
hit |
hit |
hit |
hold |
held |
held |
hurt |
hurt |
hurt |
K |
||
keep |
kept |
kept |
kneel |
knelt |
knelt |
know |
knew |
known |
L |
||
lay |
laid |
laid |
lead |
led |
led |
lean |
leaned/ leant |
leaned/ leant |
leap |
leaped/ leapt |
leaped/ leapt |
learn |
learned/ learnt |
learned/ learnt |
leave |
left |
left |
lend |
lent |
lent |
let |
let |
let |
lie |
lay |
lain |
light |
lit/ lighted |
lit/ lighted |
lose |
lost |
lost |
M |
||
make |
made |
made |
mean |
meant |
meant |
meet |
met |
met |
P |
||
pay |
paid |
paid |
put |
put |
put |
R |
||
read |
read |
read |
ride |
rode |
ridden |
ring |
rang |
rung |
rise |
rose |
risen |
run |
ran |
run |
S |
||
say |
said |
said |
see |
saw |
seen |
seek |
sought |
sought |
sell |
sold |
sold |
send |
sent |
sent |
set |
set |
set |
shake |
shook |
shaken |
shine |
shone |
shone |
shoot |
shot |
shot |
show |
showed |
shown/ showed |
shrink |
shrank |
shrunk |
shut |
shut |
shut |
sing |
sang |
sung |
sink |
sank |
sunk |
sit |
sat |
sat |
swear |
swore |
sworn |
swim |
swam |
swum |
T |
||
take |
took |
takeN |
teach |
taught |
taught |
tear |
tore |
torn |
tell |
told |
told |
think |
thought |
thought |
throw |
threw |
thrown |
thrust |
thrust |
thrust |
tread |
trod |
trodden |
U |
||
understand |
understood |
understood |
uphold |
upheld |
upheld |
upset |
upset |
upset |
W |
||
wake |
woke |
woken |
wear |
wore |
worn |
weep |
wept |
wept |
win |
won |
won |
wind |
wound |
wound |
withdraw |
withdrew |
withdrawn |
withhold |
withheld |
withheld |
withstand |
withstood |
withstood |
wring |
wrung |
wrung |
write |
wrote |
written |
Hãy học động từ bất quy tắc theo nhóm để nâng cao khả năng ghi nhớ
3. Mẹo nhớ các động từ bất quy tắc
Vì bản chất của động từ bất quy tắc trong tiếng Anh rất khó nhớ nên bạn cần có những phương pháp hay mẹo để nhớ được chúng một cách dễ dàng hơn. Dưới đây chúng tôi sẽ mách bạn 5 mẹo nhớ các động từ bất quy tắc được áp dụng nhiều nhất.
3.1 Học theo nhóm
Động từ bất quy tắc thường được chia thành các nhóm dựa trên các hình thức quá khứ đơn và quá khứ phân từ của chúng. Vậy nên, hãy học các động từ trong cùng một nhóm cùng lúc sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc nhớ và sử dụng chúng.
3.2. Học qua các câu mẫu
Học thông qua các câu mẫu sẽ giúp bạn nắm vững các hình thức quá khứ đơn và quá khứ phân từ của chúng. Mỗi ngày hãy tập viết và ghi nhớ các câu mẫu này để có thể áp dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày.
3.3. Sử dụng các ứng dụng hỗ trợ học tiếng Anh
Các ứng dụng học tiếng Anh có thể giúp bạn học, ghi nhớ và luyện tập các động từ bất quy tắc một cách hiệu quả có thể theo chủ đề. Các ứng dụng này sẽ cung cấp cho bạn các bài tập và trò chơi để học và nhớ các động từ bất quy tắc. Bạn có thể học qua các ứng dụng như Duolingo, Busuu, Memrise, Cake…
3.4. Tạo các câu ví dụ cho riêng mình
Như vậy, việc tự tạo các câu ví dụ riêng cho mình với các động từ bất quy tắc sẽ giúp chúng ta ghi nhớ lâu và sử dụng chúng một cách hiệu quả. Hãy thử phương pháp này để tạo các câu ví dụ với các động từ bất quy tắc giúp chúng ta có thể sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày.
3.5. Luyện tập thường xuyên
Luyện tập là cách tốt nhất để ghi nhớ và sử dụng các động từ bất quy tắc một cách thành thạo. Hãy luôn luyện tập viết và nhắc lại trong đầu hoặc miệng các động từ bất quy tắc thường xuyên để bạn có thể sử dụng chúng một cách tự nhiên và chính xác trong giao tiếp hàng ngày.
Kiên trì rèn luyện và bổ sung tiếng Anh là cách tốt nhất để nhớ và sử dụng động từ bất quy tắc hiệu quả
Việc sử dụng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh rất quan trọng. Bởi chúng được áp dụng nhiều trong giao tiếp và các bài thi tiếng Anh. Khi ấy, bạn cần nắm chắc được các động từ bất quy tắc của nó để có thể sử dụng hiệu quả một cách tốt nhất.
Bài viết liên quan



