Tổng hợp bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn có đáp án từ cơ bản đến nâng cao
Thì hiện tại đơn là một loại thì cơ bản được sử dụng nhiều trong ngữ pháp tiếng Anh. Chúng không chỉ phục vụ trong các bài thi mà còn giúp kỹ năng giao tiếp tốt hơn. Khi nắm vững các kiến thức liên quan đến chúng cần thường xuyên làm các bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn để mỗi ngày củng cố thêm kiến thức và không bị lãng quên. Trong bài viết này SEDU sẽ tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn từ cơ bản đến nâng cao.
1. Bài tập tiếng anh thì hiện tại đơn cơ bản
Bài 1: Viết lại dạng đúng của thì hiện tại đơn cho mỗi câu
- She ___ (play/ plays) the piano every day.
- I ___ (like/ likes) to read books.
- They ___ (study/ studies) English at school.
- He ___ (watch/ watches) TV in the evening.
- We ___ (eat/ eats) dinner at 7 o'clock.
- I ___ (work/ works) in a restaurant.
- She ___ (go/ goes) to the gym every morning.
- He ___ (play/ plays) basketball on the weekends.
- They ___ (watch/ watches) movies at home.
- We ___ (live/ lives) in a small town.
- She ___ (teach/ teaches) English at a school.
- They ___ (go/ goes) to church on Sundays.
- He ___ (like/ likes) to play video games.
- We ___ (have/ has) a dog and a cat.
- You ___ (listen/ listens) to music every day.
- He ___ (drive/ drives) a car to work.
- They ___ (eat/ eats) breakfast at 8 o'clock.
- She ___ (read/ reads) a book in the evening.
- We ___ (play/ plays) soccer on Saturdays.
- You ___ (watch/ watches) TV in the afternoon.
- She ___ (dance/ dances) at a dance studio.
- They ___ (swim/ swims) in the pool every day.
- He ___ (enjoy/ enjoys) playing guitar.
- We ___ (work/ works) in an office.
- You ___ (play/ plays) the guitar.
Thì hiện tại đơn trong tiếng Anh được sử dụng nhiều nên cần phải rèn luyện chăm chỉ
Đáp án:
1. plays 2. like 3. study 4. watches 5. eat 6. work 7. goes 8. plays 9. watch 10. live |
11. teaches 12. go 13. likes 14. have 15. listen 16. drives 17. eat 18. reads 19. play 20. watch |
21. dances 22. swim 23. enjoys 24. work 25. play |
Bài 2: Chia động từ thì hiện tại đơn (thêm s/es)
- She (work) at a hospital.
- He (study) at a university.
- The cat (drink) milk every day.
- The sun (rise) in the east.
- The bus (stop) at this corner.
- The dog (bark) at strangers.
- She (read) a book every night.
- He (watch) TV in the evening.
- The flowers (smell) nice.
- The baby (cry) when he is hungry.
Đáp án:
1. works 2. studies 3. drinks 4. rises 5. stops |
6. barks 7. reads 8. watches 9. smell 10. cries |
Bài 3: Chia động từ "to be" trong ngoặc để hoàn thành câu sau:
- I (___) a student.
- He (___) a doctor.
- They (___) my friends.
- She (___) a teacher.
- We (___) from France.
- You (___) my best friend.
- She (___) from Canada.
- He (___) a businessman.
- We (___) happy to see you.
- They (___) at the park.
Đáp án:
1. am 2. is 3. are 4. is 5. are |
6. are 7. is 8. is 9. are 10. are |
Bài 4: Sắp xếp từ cho trước thành câu hoàn chỉnh với thì hiện tại đơn:
- she/ study/ at/ the library
- I/ like/ to/ drink/ tea
- he/ play/ soccer/ on/ the weekends
- we/ watch/ TV/ in/ the evening
- they/ listen/ to/ music/ in/ the car
- the cat/ sleep/ on/ the couch
- he/ work/ in/ an office
- they/ eat/ dinner/ at/ 7 o'clock
- she/ read/ books/ before/ bedtime
- we/ travel/ to/ different/ countries/ every year
Đáp án:
- She studies at the library.
- I like to drink tea.
- He plays soccer on the weekends.
- We watch TV in the evening.
- They listen to music in the car.
- The cat sleeps on the couch.
- He works in an office.
- They eat dinner at 7 o'clock.
- She reads books before bedtime.
- We travel to different countries every year.
Bài tập tiếng Anh cơ bản giúp người học làm quen và ghi nhớ thì loại này
2. Bài tập tiếng anh thì hiện tại đơn nâng cao
Bài 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau:
- My sister often (go/goes) to the gym in the morning.
- The train (arrive/arrives) at the station at 6 pm.
- He (study/studies) for his exams every day.
- The company (produces/produce) high-quality products.
- They (enjoy/enjoys) spending time with their friends.
- She (has/have) a lot of experience in the field.
- The team (is/are) playing well this season.
- He (likes/like) to read books in his free time.
- The company (has/have) a reputation for quality.
- They (enjoy/enjoys) traveling to new places.
- The dog (barks/bark) when someone comes to the door.
- She (work/works) in a hospital as a nurse.
- They (play/plays) tennis every weekend.
- The company (sell/sells) products to customers around the world.
- He (teach/teaches) math at the high school.
- She usually (watches/watch) TV in the evening.
- The store (closes/close) at 9 pm.
- He (plays/play) the guitar very well.
- The company (employs/employ) over 500 people.
- They (travel/travels) to different countries every year.
Đáp án:
1. goes 2. arrives 3. studies 4. produces 5. enjoy 6. has 7. is 8. likes 9. has 10. enjoy |
11. barks 12. works 13. play 14. sells 15. teaches 16. watches 17. closes 18. plays 19. employs 20. travel |
Bài 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.
- She usually (eat) __________ breakfast at 7 am.
- The train (arrive) __________ at the station at 6 pm.
- They (play) __________ tennis every weekend.
- The company (sell) __________ products to customers around the world.
- He (teach) __________ math at the high school.
- He (like) __________ to listen to music when he works.
- The students (study) __________ for their exams every day.
- The company (produce) __________ high-quality products.
- They (watch) __________ movies on Fridays.
- I (drink) __________ coffee every morning.
- The dog (play) __________ with its toy.
- She (read) __________ a book every night.
- They (travel) __________ to different countries every year.
- The company (employ) __________ over 500 people.
- He (run) __________ in the park every morning.
- The store (close) __________ at 9 pm.
- She (work) __________ in a hospital as a nurse.
- They (enjoy) __________ spending time with their friends.
- The company (have) __________ a reputation for quality.
- He (play) __________ the guitar very well.
Các bài tập tiếng Anh về thì hiện tại đơn nâng cao sẽ mở rộng kiến thức, từ vựng hơn so với các bài tập cơ bản
Đáp án:
1. eats 2. arrives 3. play 4. sells 5. teaches 6. likes 7. study 8. produces 9. watch 10. drink |
11. plays 12. reads 13. travel 14. employs 15. runs 16. closes 17. works 18. enjoy 19. has 20. plays |
Trên đây chúng tôi vừa chia sẻ một số bài tập tiếng Anh thì hiện tại đơn giúp bạn có thể ôn tập loại từ này một cách dễ dàng. SEDU kính chúc các bạn học tập thật tốt.