Cấu trúc This is the first time: Cách dùng và ví dụ dễ hiểu

Cấu trúc This is the first time Cách dùng và ví dụ dễ hiểu

Đối với bất kỳ một người bắt đầu học tiếng Anh nào, điều quan trọng là phải làm quen với các cấu trúc và cụm từ tiếng Anh khác nhau để giao tiếp hiệu quả. Cấu trúc “This is the first time” là một trong những cấu trúc được sử dụng rất nhiều và tương đối phổ biến trong các bài thi tiếng Anh. Chính vì vậy, để các bạn có cái nhìn sâu sắc hơn, dễ hiểu hơn, SEDU chia sẻ bài viết : Cấu trúc This Is The First time: Cách dùng và ví dụ dễ hiểu.

Cấu trúc This is the first time là gì?

Cấu trúc This is the first time

Cấu trúc “This is the first time” là cấu trúc tiếng Anh quan trọng và phổ biến để biểu thị cho một sự việc hoặc trạng thái đang diễn ra lần đầu tiên. Nó cung cấp một cách dễ dàng để biết rằng một sự kiện đang xảy ra lần đầu tiên hoặc một trạng thái mới đang diễn ra.

 

Cấu trúc “This is the first time” là một cấu trúc đơn giản và dễ hiểu. Nó bao gồm đại từ “this”, động từ liên kết “is” và cụm từ “the first time”. Chủ ngữ “this” đề cập đến tình huống hoặc trải nghiệm hiện tại được mô tả, trong khi “is” đóng vai trò là động từ liên kết để kết nối chủ ngữ với cụm từ “the first time”. Cụm từ này nhấn mạnh rằng trải nghiệm hiện tại là mới và nó chưa từng xảy ra trước đây.

 

Cấu trúc chung của This is the first time:

S/It/This/ + be + the first time + (that) + S + have/has + P(II).

Đa phần sau cụm từ the first time sẽ là một mệnh đề với động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động đó chưa từng diễn ra trước đây, nói rằng đây chính là lần đầu tiên làm điều này.

VD: This is the first time I’ve been to Japan. (Đây là lần đầu tiên tôi được đến Nhật Bản - trước đây tôi chưa từng được đến).

  • This is the first time I’ve seen moutain’s view. (Đây là lần đầu tiên tôi được nhìn thấy quang cảnh của núi).

Cách dùng cấu trúc This is the first time là gì?

Cách dùng cấu trúc This is the first time

Cấu trúc “This is the first time” được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để thể hiện sự mới lạ của một tình huống. Dưới đây là một số cách để sử dụng cấu trúc này:

  • Diễn đạt một trải nghiệm mới: Cấu trúc này có thể được sử dụng để diễn đạt rằng người nói đang trải nghiệm một điều gì đó mới mẻ.

VD: This is the first time I've been to Paris. I’m so excited. (Đây là lần đầu tiên tôi đến Paris. Tôi rất phấn khích!).

  • Nhấn mạnh tính duy nhất của một tình huống. VD: This is the first time I’ve ever won a prize. I’m so happy. (Đây là lần đầu tiên tôi giành được giải thưởng. Tôi rất vui!).
  • Bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc không tin tưởng:VD: This is the first time I’ve ever seen a UFO. I can’t believe it. (Đây là lần đầu tiên tôi nhìn thấy UFO. Tôi không thể tin được!).
  • Bày tỏ sự thất vọng hoặc hối tiếc: cấu trúc this is the first time có thể được sử dụng để bày tỏ sự thất vọng hoặc hối tiếc khi có điều gì đó không ổn. VD: This is the first time I’ve ever failed an exam. I’m so disappointed. (Đây là lần đầu tiên tôi trượt một kỳ thi. Tôi rất thất vọng).

Cấu trúc biến thể của cấu trúc This is the first time

  • This was the first time: Được sử dụng để diễn đạt rằng trải nghiệm lần đầu diễn ra trong quá khứ. VD: This was the first time I had ever gone bungee jumping. It was so exhilarating!. - Đây là lần đầu tiên tôi nhảy bungee. Thật là phấn khích!.
  • This will be the first time: VD: This will be the first time I will have gone skydiving. I’m so nervous!. - Đây sẽ là lần đầu tiên tôi nhảy dù. Tôi rất lo lắng!.
  • It’s the first time: Biến thể cấu trúc này là một hình thức khác ngắn hớn của cấu trúc This is the first time. VD: It’s the first time I’ve ever gone to a baseball game. I’m so excited!. - Đây là lần đầu tiên tôi đến xem một trận bóng chày. Tôi rất hào hứng!

Xem thêm:  Cấu trúc regret: Regret + gì? Ví dụ

Xem thêm: Cấu trúc Allow: phân biệt cấu trúc allow với cấu trúc advise, let, permit

Viết lại câu với cấu trúc This is the first time

viết lại câu với cấu trúc This is the first time

It/This is the first time + S + have/has + P(II) + O: Lần đầu tiên làm điều gì

= S + have/has + never + P(II) + O + before.

= S + have/has + not + P(II) + O + before.

VD: This is the first time I have a birthday party.

= I have never had a birthday party before.

= I have not had a birthday party before.

 

Tóm lại, cấu trúc This is the first time là một cấu trúc linh hoạt và quan trọng để người học tiếng Anh trở nên thành thạo. Cho dù bạn muốn thể hiện một trải nghiệm mới, nhấn mạnh tính độc đáo của một tình huống, bày tỏ sự ngạc nhiên hoặc không tin tưởng, hoặc sự thất vọng hay hối tiếc. “This is the first time” là một cấu trúc giá trị để có thể giao tiếp bằng tiếng Anh hiệu quả. Bằng cách hiểu cấu trúc ngữ pháp và cách sử dụng cấu trúc This is the first time, bạn có thể sử dụng cấu trúc này trôi chảy một cách tự tin trong nhiều tình huống.

Xem thêm: Cấu trúc bị động của động từ tường thuật

Xem thêm: Cấu trúc câu tường thuật (reported speech): Cách dùng và ví dụ

Bài tập viết lại câu với cấu trúc This is the first time

Dốc hết sức nghĩ ý tưởng cho những phần sau của bài viết

  1. This is the first time my son has received a prize from his idol. He’s so excited!

=> My son ……………………………

=> My son ……………………………………

  1. It was the first time I had a big gift on Christmas. It was a car.

=> This is the first time………….

=> I …………………………………………..

  1. This is the first time I’ve been to Phu Quoc with my family.

=> I………………………………….

=> I………………………………………………….

 

CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO SEDU
Trụ sở chính: Số 12, ngõ 248, Đường Hoàng Ngân, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 035 354 7680
Email: phongnhansu.sedu@gmail.com
Website: https://sedu.edu.vn

 

Bài viết liên quan

Tìm hiểu: 1 khóa học ielts bao nhiêu tiền?
Tìm hiểu: 1 khóa học ielts bao nhiêu tiền?
Prefer + gì? Cấu trúc Prefer trong tiếng Anh: cách dùng và ví dụ
Prefer + gì? Cấu trúc Prefer trong tiếng Anh: cách dùng và ví dụ
Học lượng từ trong tiếng Anh - Quantities đơn giản, dễ nhớ
Học lượng từ trong tiếng Anh - Quantities đơn giản, dễ nhớ
Tổng hợp kiến thức về 4 thì hiện tại trong tiếng Anh
Tổng hợp kiến thức về 4 thì hiện tại trong tiếng Anh